Dầu Hydraulic Oil VG
Dầu gốc: Khoáng tinh chế, tổng hợp hoặc bán tổng hợp
Hệ phụ gia: Chống mài mòn, chống oxy hóa, chống ăn mòn, chống tạo bọt, chống nhũ hóa
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000
Cấp hiệu suất: DIN HLP, ISO 6743/4, GB 9070
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Đơn vị |
Độ nhớt ở 40°C |
Theo cấp VG |
cSt |
Độ nhớt ở 100°C |
Theo cấp VG |
cSt |
Chỉ số độ nhớt |
95 - 120 |
- |
Điểm rót chảy |
Dưới -20°C |
°C |
Điểm chớp cháy |
Trên 200°C |
°C |
Độ tro |
Dưới 0.1 |
% |
Độ axit |
Dưới 0.5 |
mg KOH/g |
Tỷ trọng ở 15°C |
0.88 - 0.92 |
g/cm³ |
Lợi ích:
Bảo vệ hệ thống thủy lực khỏi sự mài mòn, chống oxy hóa, ăn mòn và tạo bọt.
Giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống thủy lực và giảm chi phí bảo dưỡng.
Hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
Lọc tốt, giúp giữ cho hệ thống thủy lực sạch sẽ.
Chịu nước tốt, chống kẹt bánh bơm và các vấn đề khác do nước gây ra.
Ứng dụng:
Hệ thống thủy lực công nghiệp và di động
Hệ thống truyền lực thủy lực
Máy công cụ
Máy nén khí
Tuabin gió
Lưu ý:
Tham khảo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất thiết bị để biết khuyến nghị về loại dầu thủy lực phù hợp.
Không pha trộn dầu thủy lực VG với các loại dầu khác.
Thay dầu thủy lực theo khuyến nghị của nhà sản xuất hoặc khi dầu bị bẩn hoặc xuống cấp.
Bảng tra cứu độ nhớt dầu thủy lực VG:
ISO VG |
Độ nhớt ở 40°C (cSt) |
32 |
32 |
46 |
46 |
68 |
68 |
100 |
100 |
150 |
150 |
220 |
220 |
320 |
320 |
460 |
460 |
680 |
680 |
1000 |
1000 |